Thực đơn
Đại_lộ_Ngôi_sao_(Hồng_Kông) Danh sách nhân vậtDưới đây là danh sách các nhân vật được vinh danh tại đại lộ Ngôi sao trong 5 đợt: tháng 4 năm 2004 (73 người), tháng 11 năm 2005 (10 người), tháng 11 năm 2006 (10 người),tháng 6 năm 2007 (8 người)và tháng 12 năm 2012 (6 người), các nhân vật được vinh danh sẽ có một ngôi sao gắn trên con đường, bên cạnh ngôi sao là chữ ký, dấu tay của người đó. Với các nhân vật đã qua đời, sẽ chỉ có ngôi sao khắc tên của họ (cả bằng chữ Hán và tiếng Anh) được gắn trên đường.
Nhân vật | Vai trò | |
---|---|---|
Tháng 4 năm 2004 | ||
01 | Lê Dân Vĩ (黎民伟) | Cha đẻ của điện ảnh Hồng Kông Đạo diễn Trang Tử thí thê, bộ phim đầu tiên của Hồng Kông |
02 | Lâm Sở Sở (林楚楚) | |
03 | Hồ Điệp (胡蝶) | |
04 | Thiệu Dật Phu (邵逸夫) | Người sáng lập hãng phim Thiệu Thị |
05 | Hoàng Mạn Lê (黄曼梨) | |
06 | Châu Thạch Lân (朱石麟) | |
07 | Tào Đạt Hoa (曹达华) | Diễn viên tiên phong của thể loại kiếm hiệp |
08 | Lư Đôn (盧敦) | |
09 | Nhạc Phong (岳枫) | |
10 | Quan Đức Hưng (关德兴) | |
11 | Trương Hoạt Du (张活游) | |
12 | Ngô Sở Phàm (吴楚帆) | |
13 | Tư Mã Sư Tằng (新马师曾) | |
14 | Bạch Yến (白燕) | |
15 | Chu Tuyền (周璇) | Diễn viên, vai nữ chính trong Mã Lộ thiên sử |
16 | Trương Anh (张瑛) | |
17 | Lý Thiết (李铁) | |
18 | Hồ Bằng (胡鹏) | |
19 | Nhậm Kiến Huy (任剑辉) | Diễn viên phim kiếm hiệp |
20 | Thạch Kiên (石坚) | Diễn viên tiên phong của thể loại kiếm hiệp |
21 | Lý Lệ Hoa (李丽华) | |
22 | Bạch Quang (白光) | Diễn viên |
23 | Ngô Hồi (吴回) | |
24 | Bạch Tuyết Liên (白雪仙) | |
25 | Hồng Tuyến Nữ (红线女) | |
26 | Tần Kiếm (秦剑) | |
27 | Vu Tố Thu (于素秋) | Nữ diễn viên phim kiếm hiệp |
28 | Lương Tỉnh Ba (梁醒波) | |
29 | Đặng Ký Trần (邓寄尘) | |
30 | Đặng Bích Vân (邓碧云) | |
31 | Phương Diễm Phân (芳艳芬) | |
32 | Hạ Mộng (夏梦) | Diễn viên |
33 | Lâm Đại (林黛) | |
34 | Hồ Phong (胡枫) | |
35 | Vưu Mẫn (尤敏) | |
36 | Tạ Hiền (谢贤) | Diễn viên, đạo diễn (cha của Tạ Đình Phong) |
37 | Lý Hàn Tường (李翰祥) | Người sáng lập hãng Cathay Organisation |
38 | Lục Vận Đào (陆运涛) | |
39 | Kiều Hoành (乔宏) | |
40 | Lâm Phượng (林凤) | |
41 | Trương Triệt (张彻) | Diễn viên, đạo diễn Đạo diễn, biên kịch của Độc thủ đại hiệp |
42 | Sở Nguyên (楚原) | |
43 | Hồ Kim Thuyên (胡金铨) | Đạo diễn, đạo diễn của Long Môn khách sạn |
44 | Lăng Ba (凌波) | |
45 | Trần Bảo Châu (陈宝珠) | Ngôi sao thiếu nhi của điện ảnh Hồng Kông thập niên 1960 |
46 | Tiêu Phương Phương (萧芳芳) | Diễn viên |
47 | Phùng Bảo Bảo (冯宝宝) | Diễn viên |
48 | Vương Vũ (王羽) | Diễn viên, vai chính trong Độc thủ đại hiệp |
49 | Địch Long (狄龙) | Diễn viên phim kiếm hiệp |
50 | Khương Đại Vệ (姜大卫) | |
51 | Hà Quan Xương (何冠昌) | |
52 | Trâu Văn Hoài (邹文怀) | Người sáng lập hãng Golden Harvest |
53 | Lý Tiểu Long (李小龙) | Diễn viên |
54 | Ngô Tư Viễn (吴思远) | Đạo diễn, nhà sản xuất |
55 | Hứa Quan Văn (许冠文) | Diễn viên, đạo diễn |
56 | Hứa Quan Kiệt (许冠杰) | Diễn viên (em trai của Hứa Quan Văn) |
57 | Lâm Thanh Hà (林青霞) | Diễn viên |
58 | Hồng Kim Bảo (洪金宝) | Diễn viên, đạo diễn |
59 | Thành Long (成龙) | Diễn viên, đạo diễn |
60 | Ngô Vũ Sâm (吴宇森) | Đạo diễn, nhà sản xuất |
61 | Viên Hòa Bình (袁和平) | Đạo diễn, chỉ đạo võ thuật |
62 | Hứa An Hoa (许鞍华) | Đạo diễn |
63 | Từ Khắc (徐克) | Đạo diễn, nhà sản xuất |
64 | Châu Nhuận Phát (周润发) | Diễn viên |
65 | Trương Quốc Vinh (张国荣) | Diễn viên |
66 | Lưu Đức Hoa (刘德华) | Diễn viên |
67 | Lý Liên Kiệt (李连杰) | Diễn viên |
68 | Trương Mạn Ngọc (张曼玉) | Diễn viên |
69 | Mai Diễm Phương (梅艳芳) | Diễn viên |
70 | Lương Triều Vĩ (梁朝伟) | Diễn viên |
71 | Dương Tử Quỳnh (杨紫琼) | Diễn viên |
72 | Vương Gia Vệ (王家卫) | Đạo diễn |
73 | Châu Tinh Trì (周星驰) | Diễn viên, đạo diễn |
Tháng 11 năm 2005 | ||
01 | Tử La Liên (紫罗莲) | |
02 | Vương Thiên Lâm (王天林) | |
03 | Lâm Gia Thanh (林家声) | |
04 | Bảo Phương (鲍方) | |
05 | Lưu Gia Lương (刘家良) | |
06 | Thạch Tuệ (石慧) | |
07 | Phó Kì (傅奇) | |
08 | Cát Lan (葛兰) | |
09 | Gia Linh (嘉玲) | |
10 | Quan Sơn (关山) | |
Tháng 11 năm 2006 | ||
01 | Nghê Khuông (倪匡) | |
02 | La Duy (羅維) | |
03 | Đường Giai (唐佳) | |
04 | Hoàng Triêm (黃霑) | |
05 | Mạch Gia (麥嘉) | |
06 | Tằng Chí Vĩ (曾志偉) | Diễn viên |
07 | Trương Thúc Bình (張叔平) | |
08 | Lương Gia Huy (梁家輝) | Diễn viên |
09 | Huỳnh Thu Sinh (黃秋生) | Diễn viên |
10 | Trương Bá Chi (張栢芝) | Diễn viên |
Tháng 6 năm 2007 | ||
01 | Trương Học Hữu (张学友) | Diễn viên |
02 | Trương Ngải Gia (张艾嘉) | Diễn viên |
03 | Củng Lợi (巩俐) | Diễn viên |
04 | Lưu Thanh Vân (刘青云) | Diễn viên |
05 | Tằng Giang (曾江) | |
06 | Quách Phú Thành (郭富城) | Diễn viên |
07 | Lê Minh (黎明) | Diễn viên |
08 | Lê Bắc Hải (黎北海) | |
Tháng 12 năm 2012 | ||
01 | Diệp Đức Nhàn (葉德嫻) | Diễn viên |
02 | Lưu Gia Linh (劉嘉玲) | Diễn viên |
03 | Nhậm Đạt Hoa (任達華) | Diễn viên |
04 | Tạ Đình Phong (謝霆鋒) | Diễn viên, ca sĩ (con của Tạ Hiền) |
05 | Cổ Thiên Lạc (古天樂) | Diễn viên |
06 | Huệ Anh Hồng (惠英紅) | Diễn viên |
Thực đơn
Đại_lộ_Ngôi_sao_(Hồng_Kông) Danh sách nhân vậtLiên quan
Đại lễ 1000 năm Thăng Long – Hà Nội Đại lộ Đông – Tây (Thành phố Hồ Chí Minh) Đại lộ Thăng Long Đại Lộc Đại Lý (nước) Đại lộ Champs-Élysées Đại lộ Danh vọng Hollywood Đại Lâm Linh Đại Lý (thành phố cấp huyện) Đại lý bất động sảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đại_lộ_Ngôi_sao_(Hồng_Kông) http://www.discoverhongkong.com/eng/touring/hkiidi... http://www.avenueofstars.com.hk https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Avenue...